step back là gì: LET'S TAKE A STEP BACK Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch,Step back là gì - VietJack,Nghĩa của từ To take a step back, forward - Từ điển Anh - Việt,"take a step back " có nghĩa là gì? - Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ),
[teik ə step] hãy bước ra. hãy lùi. thực hiện bước. Ví dụ về việc sử dụng Take a step. Take a step back and look at what you have done so far. Bước trở lại và hãy xem những gì bạn đã thực hiện cho đến nay. Let me take a step back and just ask an uncomfortable question. Tôi xin lùi lại và hỏi một câu không được thoải mái lắm.
Ý nghĩa của Step back là: Xem xét cái gì ở một khía cạnh khác. Ví dụ cụm động từ Step back. Dưới đây là ví dụ cụm động từ Step back: - We should STEP BACK and try to see how our customers will view the scheme. Chúng ta nên nhìn lại vấn đề và cố xem khách hàng của chúng ta sẽ xem xét kế hoạch này như thế nào. Một số cụm động từ khác.
Câu hỏi mới theo loại. Định nghĩa take a step back un paso atrás|chill.
To take a step back, forward. Lui một bước, tới một bước. Từ điển: Idioms. tác giả. Nguyen Tuan Huy, Admin. Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ. Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời.